Skip to content
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 404 "Not Found"]
VinahostVinahost
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
  • Sản Phẩm – Dịch Vụ
    • Phân phối thiết bị và vật tư y tế
    • Tư vấn đầu tư trang thiết bị y tế
    • Dịch vụ hỗ trợ và bảo trì
    • Dịch vụ kỹ thuật sửa chữa thiết bị
    • Giải pháp công nghệ y tế thông minh
    • Dịch vụ giáo dục và đào tạo
  • TIN TỨC – SỰ KIỆN
    • Tin hội thảo-sự kiện
    • Tin công ty
    • Tin chuyên ngành
  • Tuyển Dụng
    • Chính Sách Nhân Sự
    • Cơ Hội Nghề Nghiệp
  • LIên Hệ
  • Đăng nhập
  • Giỏ hàng / 0 ₫ 0
    • Không có sản phẩm trong giỏ

  • 0

    Giỏ hàng

    Không có sản phẩm trong giỏ

Trang chủ / Sản Phẩm – Dịch Vụ / Phân phối thiết bị và vật tư y tế / THIẾT BỊ Y - DƯỢC

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN MODEL:CETUS x12

Danh mục: KÍNH HIỂN VI, NỒI HẤP, Phân phối thiết bị và vật tư y tế, THIẾT BỊ KIỂM NGHIỆM VẬT LIỆU, THIẾT BỊ NGÀNH GIÁO DỤC, THIẾT BỊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THIẾT BỊ PHÂN TÍCH KHAI KHOÁNG, Thiết bị phòng mổ, THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐẠM, BÉO, XƠ, THIẾT BỊ Y - DƯỢC, TỦ HÚT KHÍ ĐỘC, TỦ SẤY -TỦ SẤY CHÂN KHÔNG
Danh Mục Sản Phẩm
  • KÍNH HIỂN VI
    • KÍNH HIỂN VI 2 MẮT. MODEL: IS.1152PLI
    • KÍNH HIỂN VI 3 MẮT. MODEL: IS.1153PLI
  • NỒI HẤP
  • THIẾT BỊ KIỂM NGHIỆM VẬT LIỆU
  • THIẾT BỊ NGÀNH GIÁO DỤC
  • THIẾT BỊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP
  • THIẾT BỊ PHÂN TÍCH KHAI KHOÁNG
  • THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐẠM, BÉO, XƠ
  • THIẾT BỊ Y – DƯỢC
  • TỦ HÚT KHÍ ĐỘC
  • TỦ SẤY -TỦ SẤY CHÂN KHÔNG
  • Thiết bị hồi sức cấp cứu – Phòng mổ
  • Monitor theo dõi bệnh nhân
  • Thiết bị phòng mổ
    • MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN MODEL:CETUS x12
  • Mô tả chi tiết
  • Đánh giá (0)

MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN

MODEL: CETUS x12

Hãng: Axcent Medical/Đức

Xuất xứ: Đức

Đặc điểm:

  • Màn hình theo dõi 12.1” color TFT LCD screen
  • Hiển thị 8 dạng sóng, phân tích ECG (điện tim/ điện tâm đồ) lên tới 12 đạo trình
  • Tính toán hữu dụng ((Huyết động, Liều thuốc, Oxy, Thông khí)
  • Phát hiện nhịp  tim
  • Phân tích ST và loạn nhịp (tim)
  • Màn hình hiển thị OxyCRGs (oxygen CardioRespiroGram) – hiển thị vết nhịp tim, dạng sóng thở cần thiết khi theo dõi và giúp lựa chọn đạo trình có ích nhất.
  • Kết nối, chuyển dữ liệu hệ thống nội dung (CMS), dữ liệu được hỗ trợ thông qua giao thức HL7 có dây/ không dây tới HIS (Hospital Information System – Hệ thống thông tin bệnh viện)
  • Điều biến biên độ âm – sung SpO2 pulse (Pitch Tone)
  • MEWS (Modified Early Warning Score): Điểm cảnh báo sớm có chỉnh sửa
  • Đánh giá phân tích lại thông tin dưới dạng dữ liệu bảng biểu và đồ họa (120 giờ)
  • Pin điện lithium-Ion ( Dung lượng 2600 mAh) sử dụng có thể sạc lại
  • Màn hình màu TFT LCD screen thiết kế phẳng rộng, thông tin trực quan, tin cậy
  • Cấu hình tiêu chuẩn theo dõi các thông số (6 thông số): ECG, SpO2, NIBP, 2TEMP, PR, RESP, kèm pin Li-ion battery
  • Tùy chọn thêm cấu hình cho các thông số mở rộng và chức năng khác (Optional): Touch-Screen, 12-lead ECG, Masimo SpO2, 2/4/6 IBP, C.O., EtCO2, Multi-Gas, BIS, NMT, VGA, Thermal Recorder, Wired/Wireless CMS

Thông số kỹ thuật:

  • Màn hình: 1” TFT (touch screen optional), độ phân giải 800 x 600 dots, Số dạng sóng theo dõi: 8 dạng sóng hiển thị đầy đủ trên màn hình
  • Điện tim ECG:

+ Số  đạo trình : 3 đạo trình , 5 đạo trình , 12 đạo trình

+ Số kênh sóng ECG: 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh

+ Độ nhạy hiển thị: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)

+ Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s

+ Băng thông:

  • Chế độ chẩn đoán: 05 Hz~100 Hz
  • Chế độ theo dõi/ giám sát: 0.5 Hz~40 Hz
  • Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz
  • Chế độ lọc mạnh: 5 Hz~20 Hz

+ Hệ số khử nhiễu đồng pha (CMRR) >100 dB

+ Bộ lọc chặn dãi (Notch Filter): Bộ lọc chặn dãi 50/ 60Hz có thể được (cài) đặt Bặt hoặc Tắt

+ Trở kháng đầu vào vi sai >  5MΩ

+ Phạm vi điện áp phân cực đầu vào: ± 400mV

+ Thời gian hồi phục đường nền ( đường cơ sở) <3 giây sau khi khử rung tim (ở chế độ theo  dõi và phẫu thuật)

+ Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV ((peak – peak), độ chính xác ± 3%

  • RESP

+ Phương pháp đo: điện sinh học vùng ngực

+ Tỷ lệ: 0 – 150 bpm

+ Đo chuyển đạo: Lead I, II

+ Tăng (khuyếch đại) sóng: 0.25 lần, 0.5 lần, 1 lần,  2 lần

+ Phạm vi trở kháng hô hấp: 0.5-5Ω

+ Trở kháng đường nền: 500-4000Ω

+ Khuyếch đại ( tăng): 10 điểm

+ Tốc độ quét (Scan) : 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s

  • NHỊP THỞ /PR (Hệ số tốc độ xung – số nhịp tim đập/phút -bpm):

+ Phạm vi: 30~254 bpm

+ Độ phân giải: 1bpm

+ Độ chính xác: ± 2bpm (không chuyển động)

± 5bpm (chuyển động)

+ Tốc độ làm mới: 1 giây

  • NHIỆT ĐỘ:

+ Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc  ±0.2 °C °F (không đầu dò)

+ Phạm vi đo: 5~50 °C  (41~122 °F)

+ Số kênh đo nhiệt độ: 2 kênh

+ Độ phân giải: 0.1 0C

+Các tham số:  T1,T2 và TD

  • NIBP ( Đo huyết áp không can thiệp)

+ Phương pháp đo: đo dao động tự động

+Chế độ hoạt động: thủ công, tự động, liên tục

+Đơn vị đo: Có thể lựa chọn đơn vị mmHg hoặc kPa

+ Thời gian đo điển hình: 20 ~ 40 giây

+ Kiểu đo: tâm thu, tâm trung, giá trị trung bình

+Khoảng đo (mmHg):

  • Phạm vi đo áp lực tâm thu: 40-270 (Người lớn); 40-200 (trẻ nhi); 40-135 (trẻ sơ sinh)
  • Phạm vi áp đo lực tâm trương: 10 – 210 (người lớn); 10-150 (trẻ nhi); 10-95 (trẻ sơ sinh)
  • Phạm vi đo trung bình: 20-230 (người lớn); 20-165 (trẻ nhi); 20-105 (trẻ sơ sinh)

              + Độ chính xác:

  • Lỗi trung bình tối đa: ±5 mmHg
  • Độ lệch chuẩn nhỏ nhất: 8 mmHg
  • Độ phân giải: 1 mmHg

            + Khoảng thời gian đo: 1, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút

+ Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép

+ Phạm vi áp lực vòng bít (tay): 0-280 mmHg

  • SpO2 ( Độ bảo hòa oxy trong máu ngoại vi):

+ Khoảng đo: 0-100%

+ Độ phân giải: 1%

+ Độ chính xác:  ±2% (70-100%, người lớn/trẻ nhi); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định rõ

+ Tốc độ làm mới: 1 giây

  • Masimo SET® SpO2 (Optiona-Tùy chọn):

+ Khoảng đo: 0-100%

+Độ phân giải: 1%

+ Độ chính xác: ±2% (70-100%, người lớn/trẻ nhi, không chuyển động, áp lực máu thấp); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh, không chuyển động); ±3% (70-100%, chuyển động); 0-69%, chưa xác định rõ

+ Tốc độ làm mới: 1giây

  • Đầu ghi (Tùy chọn):

+Tích hợp, dạng diot chấm nhiệt

+ Độ phân giải ngang: 16 chấm / mm (25 mm / s tốc độ  giấy)

+ Độ phân giải dọc: 8 chấm / mm

+ Tốc độ giấy: 25 mm / s, 50 mm / s

+ Số lượng kênh dạng sóng: 3

  • Thông tin yêu cầu môi trường hoạt động:

+ Nguồn điện: AC 100-250V, 50 / 60Hz

+Nhiệt độ: 5-40 ° C

+Độ ẩm: <80%

+Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, Trẻ em, Trẻ sơ sinh

+Pin dự phòng: Tiêu chuẩn 2-3 giờ (2.600 mAh),

+tùy chọn pin dự phòng khác 3-5 giờ (4.800 mAh)

Đánh giá

Sản phẩm này chưa được đánh giá

Hãy là người đầu tiên đánh giá “MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN MODEL:CETUS x12” Cancel reply

Có thể bạn thích

Quick View

KÍNH HIỂN VI

MÁY ĐIỆN CHÂM TRỊ LIỆU ĐA NĂNG MAXKINE MK – 130G

Quick View

KÍNH HIỂN VI

MÁY NỘI SOI TAI MŨI HỌNG ỐNG MỀM HOẠT NGHIỆM THANH QUẢN

Quick View

KÍNH HIỂN VI

APUS X2

Quick View

KÍNH HIỂN VI

Hệ thông bàn khám và điều trị Tai Mũi Họng

Quick View

KÍNH HIỂN VI

Model: Cetus XL

Quick View

KÍNH HIỂN VI

MÁY ĐIỆN TIM 3 KÊNH

Quick View

KÍNH HIỂN VI

APUS X1

Quick View

KÍNH HIỂN VI

HỆ THỐNG MÁY NỘI SOI TAI MŨI HỌNG ỐNG MỀM

[sc_lienhe_footer]

Hồ Sơ Năng Lực

[sc_hoso]

Fanpage

[sc_facebook]

Bản Đồ

[sc_maps]
Copyright 2025 © UX Themes
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
  • Sản Phẩm – Dịch Vụ
    • Phân phối thiết bị và vật tư y tế
    • Tư vấn đầu tư trang thiết bị y tế
    • Dịch vụ hỗ trợ và bảo trì
    • Dịch vụ kỹ thuật sửa chữa thiết bị
    • Giải pháp công nghệ y tế thông minh
    • Dịch vụ giáo dục và đào tạo
  • TIN TỨC – SỰ KIỆN
    • Tin hội thảo-sự kiện
    • Tin công ty
    • Tin chuyên ngành
  • Tuyển Dụng
    • Chính Sách Nhân Sự
    • Cơ Hội Nghề Nghiệp
  • LIên Hệ
  • Đăng nhập
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?